1 |
hoan lạcI t. (vch.). Rất vui sướng. Niềm hoan lạc. II d. Như khoái lạc. Thú .
|
2 |
hoan lạc Như khoái lạc. Thú. | . Rất vui sướng. Niềm hoan lạc.
|
3 |
hoan lạcHoan lạc = Rất vui vẻ, sung sướng, hạnh phúc (tinh thần) Khoái lạc = Rất sung sướng (cảm giác nhục dục)
|
4 |
hoan lạcThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
5 |
hoan lạcI t. (vch.). Rất vui sướng. Niềm hoan lạc.II d. Như khoái lạc. Thú .. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoan lạc". Những từ có chứa "hoan lạc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary [..]
|
6 |
hoan lạcmaṅgala (tính từ)
|
7 |
hoan lạcSự hoan lạc. Thật đúng ra là chi về sự việc chỉ áp dụng cho niềm sung sướng của một sự khoái cảm về nhục dục thể xác. Tôi không hiểu tại sao có Tôn giáo lại dùng hai chữ HOAN LẠC mà diễn tả cho sự sung sướng của các bậc thánh trong Phúc âm. Phải chăng những người viết quá thông minh hơn người.?.
|
8 |
hoan lạc(Văn chương) rất vui sướng niềm hoan lạc Danh từ (Từ cũ) như khoái lạc thú hoan lạc
|
<< thời sự | thư sinh >> |